Giỏ hàng

AMINOPLASMA 10%E C/500ML

Thương hiệu: Khác
|
Loại: Khác
|

✔️  Giá thuốc chỉ mang tính chất tham khảo.

✔️  Sản phẩm cần phải có chỉ định bác sĩ.

✔️  Cung cấp thông tin sản phẩm từ nhà sản xuất.

✔️  Hỗ trợ tư vấn 24/7

Hotline hỗ trợ bán hàng 24/7: 0797955554
|

Thành phần thuốc: 

  • Isoleucine: 0,625 g
  • Lysine hydroclorid: 2,14 g
  • Equivalent to lysine: 1,7125 g
  • Methionine: 1,10g
  • Phenylalanine: 1,175 g
  • Threonine: 1,05 g
  • Tryptophan: 0,40 g
  • Valine: 1,55 g
  • Arginine: 2,875 g
  • Histidine: 0,75 g
  • Alanine: 2,625 g
  • Glycine: 3,00 g
  • Acid aspartic: 1,40 g
  • Acid glutamic: 1,80 g
  • Proline: 1,375 g
  • Serine: 0,575 g
  • Tyrosine: 0,10 g
  • Leucine: 2,225 g

Chỉ định:

  • Cung cấp các amino acid như một chất nền cho quá trình tổng hợp protein trong chế độ nuôi dưỡng qua đường tỉnh mạch, khi đường uống và đường tiêu hóa là không thể thực hiện được, thiếu hoặc chống chỉ định.
  • Trong nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch, nên luôn luôn truyền dung dịch amino acid phối hợp với một lượng thích hợp dung dịch cung cấp năng lương, ví dụ các dung dịch carbohydrat.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với amino acid có mặt trong dung dịch.
  • Chuyển hóa amino acid bất thường bẩm sinh.
  • Rối loạn tuần hoàn nghiêm trọng đe doa đến tính mang, ví dụ bị sốc.
  • Giảm Oxy huyết.
  • Nhiễm acid chuyển hóa.
  • Bệnh gan tiến triển.
  • Suy thận nặng không phải lọc máu hoặc thẩm tách máu.
  • Nồng độ bệnh lý hoặc cao trong huyết thanh của bất kỳ chất điện giải nào trong thành phần sản phẩm.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi
  • Chống chỉ định chung trong truyền tĩnh mach: Suy tim mất bù; Phù phối cấp; Tình trang ứ nước.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn và trẻ vị thành niên từ 15 - 17 tuổi:

Liều trung bình hàng ngày: 10 - 20 ml/kg thể trọng.

+ Tương đương: 1,0 - 2,0 g amino acid/kg thể trạng.

+ Tương đương: 700 - 1400 ml cho bệnh nhân nặng 70 kg.

Liểu tối đa hàng ngày: 20 ml/kg thể trạng.

+ Tương đương: 2,0 g amino acid/kg thể trọng.

+ Tương đương: 140 g amino acid cho bệnh nhân nặng 70 kq.

+ Tương đương: 1400 ml cho bệnh nhân nặng 70 kg.

Tốc độ truyền và giọt tối đa: 1,0 ml/kg thể trọng/giờ.

+ Tương đương: 0,1 g amino acid/kg thể trọng/giờ.

+ Tương đương: 25 giot/phút cho bệnh nhân nặng 70 kg.

+ Tương đương: 1,7 ml/ phút cho bệnh nhân năng 70kg.

  • Trẻ em và thanh thiếu niên đến 14 tuổi: Liều khuyến cáo được đưa ra ở đây là giá trị trung bình có tính chất định hướng. Liểu phải được điều chỉnh tương ứng theo lứa tuổi của từng bênh nhân, giai đoạn nhát triển của bệnh và tình trạng bệnh tật.

+ Liều hàng ngày cho trẻ từ 3 - 5 tuổi: 15 ml/kg thể trạng/ngày và tương đương với 1,5g amino acid/kg thể trọng/ngày.

+ Liều hàng ngày cho trẻ từ 6 - 14 tuổi: 10 ml/kg thể trọng/ngày và tương đương với 1,0 g amino acid/kg thể trọng/ngày.

+ Tốc độ truyền tối đa: 1,0 ml/kg thể trọng/giờ, tương ứng với 0,1 g amino acid/kg thể trọng/giờ.

Nhà thuốc thái minh

Lưu ý: Tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Phải có chỉ định của bác sĩ mới được sử dụng.

AMINOPLASMA 10%E C/500ML

Sản phẩm đã xem

-%
0₫ 0₫
Facebook Instagram Youtube Twitter Google+ Linkedin Top