Giỏ hàng

Thuốc Hasitec 5mg - điều trị tăng huyết áp, suy tim (3 vỉ x 10 viên)

Thương hiệu: Hasan
| |
0₫

Thuốc Hasitec 5 mg dùng để điều trị tăng huyết áp, suy tim (giảm tử vong và biến chứng ở bệnh nhân suy tim có triệu chứng và bệnh nhân loạn chức năng thất trái không triệu chứng), sau nhồi máu cơ tim (huyết động học đã ổn định),..

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

Hotline hỗ trợ bán hàng 24/7: 0797955554
|
Số lượng

Công dụng:  

Chỉ định

Thuốc Hasitec 5 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

► Ðiều trị tăng huyết áp. 

► Điều trị suy tim (giảm tử vong và biến chứng ở bệnh nhân suy tim có triệu chứng và bệnh nhân loạn chức năng thất trái không triệu chứng).

► Điều trị sau nhồi máu cơ tim (huyết động học đã ổn định).

► Điều trị bệnh thận do đái tháo đường (tăng hoặc không tăng huyết áp).

► Điều trị suy thận tuần tiến mạn.

Chống chỉ định

Thuốc Hasitec 5 mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Quá mẫn với enalapril hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

► Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị.

► Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở bệnh nhân chỉ có một thận. 

► Hẹp van động mạch chủ và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng. 

► Hạ huyết áp có trước. 

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

Thuốc Hasitec 5 mg dùng đường uống.

Liều dùng

Người lớn

Tăng huyết áp vô căn

► Liều khởi đầu: 2,5 – 5,0 mg/ngày.

► Liều duy trì: 10 – 20 mg/lần/ngày. Điều chỉnh liều theo đáp ứng về huyết áp của bệnh nhân.

► Liều tối đa: 40 mg/ngày.

► Điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu: Ngừng thuốc lợi tiểu (nếu có thể) trong 1 – 3 ngày trước khi bắt đầu điều trị bằng enalapril và cần thiết phải dùng thuốc với liều ban đầu rất thấp, 5 mg/ngày hoặc ít hơn. Tăng dần liều một cách thận trọng theo đáp ứng điều trị.

Suy tim

► Trong tuần đầu tiên: 2,5 mg/lần/ngày x 3 ngày đầu; 2,5 mg x 2 lần/ngày x 4 ngày tiếp theo.

► Sau đó có thể tăng liều dần tới liều duy trì bình thường 20 mg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia thành 2 lần, vào buổi sáng và buổi tối. Trong một số hiếm trường hợp, có thể phải tăng liều tới 40 mg/ngày. Điều chỉnh liều trong 2 – 4 tuần.

Suy chức năng thất trái không triệu chứng

► Liều khởi đầu: 2,5 mg x 2 lần/ngày, vào buổi sáng và buổi tối. Điều chỉnh liều liên tục cho tới liều phù hợp. Có thể tăng dần liều đến 20 mg/ngày, chia làm 2 lần vào buổi sáng và buổi tối. 

► Bệnh thận do đái tháo đường

  • Liều khởi đầu: 5 mg/lần/ngày.

  • Liều duy trì: 10 – 40 mg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia thành 2 lần.

Bệnh nhân suy thận

► Cần phải giảm liều hoặc kéo dài khoảng cách giữa các liều:

Độ thanh thải creatinine (mL/phút)

Liều ban đầu (mg/ngày)

80 – 30

5 – 10

29 – 10

2,5 – 5

< 10

2,5

► Enalapril được loại trừ bằng thẩm tách máu. Dùng 2,5 mg enalapril trong ngày thẩm tách máu cho bệnh nhân giảm chức năng thận nặng được điều trị bằng thẩm tách máu. Những ngày tiếp theo điều chỉnh liều theo huyết áp. 

Trẻ em

► Tính an toàn và hiệu quả của enalapril ở trẻ em chưa được chứng minh. 

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

► Enalapril………….................................................………..5mg

► Tá dược khác vừa đủ …………………………………………1 viên

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

► Thường gặp, ADR > 1/100

  • Thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, dị cảm, loạn cảm.

  • Tiêu hoá: Rối loạn vị giác, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng. 

  • Tim mạch: Phù mạch, hạ huyết áp nặng, hạ huyết áp tư thế đứng, ngất, đánh trống ngực, đau ngực.

  • Da: Phát ban.

  • Hô hấp: Ho khan.

  • Thận: Suy thận.

► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Máu: Giảm hemoglobin và hematocrit, giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính.

  • Thận: Protein niệu.

  • Thần kinh: Hốt hoảng, kích động, trầm cảm nặng.

► Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000

  • Tiêu hoá: Tắc ruột, tăng cảm niêm mạc miệng.

  • Gan – mật: Viêm tụy, viêm gan nhiễm độc ứ mật. 

  • Miễn dịch: Quá mẫn.

  • Thần kinh: Trầm cảm.

  • Mắt: Nhìn mờ.

  • Hô hấp: Ngạt mũi, co thắt phế quản và hen. 

  • Cơ xương: Đau cơ.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 6 vỉ x 10 viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thuốc Hasitec 5mg - điều trị tăng huyết áp, suy tim (3 vỉ x 10 viên)

0₫

Sản phẩm đã xem

-%
0₫ 0₫
Facebook Instagram Youtube Twitter Google+ Linkedin Top