Giỏ hàng

Thuốc nhỏ mắt Combigan Allergan giảm áp suất nội nhãn (5ml)

Thương hiệu: Allergan
| |
Mã SP: 90135
0₫

Telodrop là sản phẩm của Công ty Hanlim Pharm. Co., Ltd., có thành phần chính gồm hydroxypropyl methylcellulose, dextran 70. Thuốc có tác dụng điều trị và làm giảm cảm giác khó chịu ở mắt do khô mắt, viêm mắt, có dị vật ở mắt.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

Hotline hỗ trợ bán hàng 24/7: 0797955554
|
Số lượng

Công dụng:  

Chỉ định

Thuốc nhỏ mắt Combigan được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

► Làm giảm áp suất nội nhãn (IOP) ở những bệnh nhân bị glaucoma góc mở mạn tính hoặc tăng nhãn áp đáp ứng không đầy đủ với các thuốc chẹn beta dùng tại chỗ.

Chống chỉ định

Thuốc nhỏ mắt Combigan chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Bệnh đường hô hấp tái hoạt động bao gồm hen phế quản hoặc có tiền sử hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng.

► Nhịp tim chậm xoang, hội chứng suy nút xoang, block nút xoang nhĩ, block nhĩ thất độ 2 hoặc độ 3 không được kiểm soát bằng một máy tạo nhịp tim (pace - maker), suy tim rõ, sốc do tim.

► Sử dụng ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (trẻ em dưới 2 tuổi, xem phần Liều dùng (Sử dụng ở trẻ em và thiếu niên).

► Bệnh nhân đang điều trị thuốc ức chế monoamin oxidase (iMAO).

► Bệnh nhân đang dùng các thuốc chống trầm cảm ảnh hưởng đến sự dẫn truyền noradrenergic (ví dụ thuốc chống trầm cảm 3 vòng và mianserin).

► Quá mẫn cảm với các hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc: Benzalkonium clorid, natri phosphat monobasic monohydrat, natri phosphat dibasic heptahydrat, acid hydrocloric hoặc natri hydroxid để điều chỉnh pH, nước tinh khiết.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Nhỏ trực tiếp vào mắt người bệnh.

Liều dùng

  • Liều khuyến cáo ở người lớn (kể cả người cao tuổi)

► Liều khuyến cáo là một giọt Combigan nhỏ vào mắt bệnh 2 lần/ ngày cách nhau khoảng 12 giờ. Nếu dùng nhiều hơn một loại thuốc nhỏ mắt, các thuốc khác nhau phải nhỏ cách nhau ít nhất 5 phút.

► Cũng như bất kỳ thuốc nhỏ mắt nào, để làm giảm khả năng hấp thu toàn thân, nên ấn vào túi lệ ở góc mắt giữa (bít điểm lệ) trong 1 phút. Nên thực hiện điều này ngay sau khi nhỏ mỗi giọt.

  • Sử dụng trong suy thận và suy gan

► Combigan™ chưa được nghiên cứu ở những bệnh nhân bị suy gan hoặc suy thận. Vì vậy cần thận trọng khi sử dụng cho những bệnh nhân này.

  • Sử dụng ở trẻ em và thiếu niên

► Không được dùng Combigan™ cho trẻ sơ sinh (xem phần Chống chỉ định và phần Làm sao khi sử dụng quá liều).

► Độ an toàn và hiệu quả của Combigan™ ở trẻ em và thiếu niên chưa được xác định, vì vậy không khuyên dùng thuốc này cho trẻ em và thiếu niên.

► Đế tránh nhiễm bẩn mắt hoặc thuốc nhỏ mắt, không để đầu nhỏ giọt chạm vào bất kỳ bề mặt nào.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm: 

Thông tin thành phần

 

Hàm lượng

Brimonidina

2MG/ML

Timolol

5mg/ml

 

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ:

❌ Khi sử dụng thuốc nhỏ mắt Combigan, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

❌ Dựa trên các dữ liệu lâm sàng trong 12 tháng, các phản ứng phụ đã được báo cáo thường gặp nhất là xung huyết kết mạc (khoảng 15% bệnh nhân) và cảm giác nóng rát ở mắt (khoảng 11% bệnh nhân). Đa số những trường hợp này là nhẹ và tỷ lệ ngừng dùng thuốc chỉ là 3,4% đối với xung huyết kết mạc và 0,5% đối với cảm giác nóng rát ở mắt.

Các phản ứng phụ sau đây đã được ghi nhận trong các thử nghiệm lâm sàng với Combigan™:

► Rối loạn ở mắt

Rất thường gặp (> 1/ 10): Xung huyết kết mạc, cảm giác nóng rát ở mắt.

Thường gặp (> 1/ 100, < 1/ 10): Cảm giác xót mắt, ngứa mắt, viêm kết mạc dị ứng, tăng sinh nang bạch huyết kết mạc, rối loạn thị giác, viêm bờ mi, tràn nước mắt, xước giác mạc, viêm giác mạc đốm nông, ban đỏ mí mắt, khô mắt, xuất tiết mắt, đau mắt, kích ứng mắt, cảm giác có dị vật, phù mí mắt, ngứa mí mắt.

Ít gặp (> 1/ 1000, < 1/ 100): Thị lực giảm, phù kết mạc, viêm kết mạc nang, viêm bờ mi dị ứng, viêm kết mạc, hiện tượng ruồi bay, mỏi mắt, sợ ánh sáng, phì đại gai thị, đau mí mắt, tái nhợt kết mạc, phù giác mạc, thâm nhiễm giác mạc, bong dịch kính.

► Rối loạn tâm thần:

Thường gặp (> 1/ 100, < 1/ 10): Trầm cảm.

► Rối loạn hệ thần kinh:

Thường gặp (> 1/ 100, < 1/ 10): Buồn ngủ, nhức đầu.

Ít gặp (> 1/ 1000, < 1/ 100): Chóng mặt, ngất.

► Rối loạn tim:

Ít gặp (> 1/ 1000, < 1/ 100): Suy tim xung huyết, đánh trống ngực, nhịp tim chậm.

► Rối loạn mạch:

Thường gặp (> 1/ 100, < 1/ 10): Tăng huyết áp.

► Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất:

Ít gặp (> 1/ 1000, < 1/ 100): Viêm mũi, khô mũi.

► Rối loạn tiêu hóa:

Thường gặp (> 1/ 100, < 1/ 10): Khô miệng.

Ít gặp (> 1/ 1000, < 1/ 100): Sai vị giác, tiêu chảy, buồn nôn.

► Rối loạn da và mô dưới da:

Thường gặp (> 1/ 100, < 1/ 10): Phù mí mắt, ngứa mí mắt, ban đỏ mí mắt.

Ít gặp (> 1/ 1000, < 1/ 100): Viêm da tiếp xúc, dị ứng.

► Rối loạn tâm thần và tình trạng tại chỗ dùng:

Thường gặp (> 1/ 100, < 1/ 10): Tình trạng suy nhược.

► Xét nghiệm:

Thường gặp (> 1/ 100, 1/ 10): Bất thường LFT.

► Rối loạn hệ miễn dịch:

Ít gặp (> 1/ 1000, < 1/ 100): Viêm da tiếp xúc dị ứng.

► Các phản ứng phụ bổ sung

Các phản ứng phụ bổ sung đã được ghi nhận với một trong các thành phần và cũng có khả năng xảy ra với Combigan.

► Brimonidin

Rối loạn ở mắt: Viêm móng mắt - thể mi (viêm màng mạch nho trước), viêm mống mắt, co đồng tử.

Rối loạn hệ miễn dịch: Quá mẫn, phản ứng da (bao gồm ban đỏ, phù mặt, ngứa, phát ban), giãn mạch.

Rối loạn tâm thân: Mất ngủ.

Rối loạn tim: Đánh trống ngực/ loạn nhịp (bao gồm nhịp tim chậm và nhịp tim nhanh)

Rối loạn mạch: Hạ huyết áp, ngất.

Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Triệu chứng đường hô hấp trên, khó thở.

Rối loạn tiêu hóa: Các triệu chứng tiêu hóa.

Rối loạn toàn thân và tình tại chỗ dùng: Phản ứng dị ứng toàn thân.

► Timolol

Rối loạn ở mắt: Giảm sự nhạy cảm của giác mạc, song thị, sa mí mắt, bong hắc mạc (sau phẫu thuật lọc), thay đổi khúc xạ (do ngừng dùng liệu pháp co đồng tử trong một số trường hợp), phù hoàng điểm dạng nang, viêm giác mạc, bệnh giả pemphigus.

Rối loạn tâm thần: Mất ngủ, ác mộng, giảm ham muốn tình dục, thay đổi hành vi và rối loạn tâm thần bao gồm lo âu, lú lẫn, mất định hướng, ảo giác, mất trí nhớ, bồn chồn.

Rối loạn hệ thần kinh: Mất trí nhớ, tăng các dấu hiệu và triệu chứng nhược cơ nặng, dị cảm, thiếu máu cục bộ ở não, tai biến mạch máu não.

Rối loạn tai và mê đạo: Ù tai.

Rối loạn tim: Chẹn tim, ngừng tim, loạn nhịp, nhịp tim chậm, block nhĩ thất, suy tim, đau ngực, phù, phù phổi, đau thắt ngực, xấu đi.

Rối loạn mạch: Hạ huyết áp, tai biến mạch máu não, đi khập khiễng, hiện tương Raynaud, bàn tay và bàn chân lạnh.

Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Co thắt phế quản (chủ yếu ở những bệnh nhân có bệnh co thắt phế quản từ trước), khó thở, ho, suy hô hấp, sung huyết mũi, nhiễm trùng đường hô hấp trên.

Rối loạn tiêu hóa: Khó tiêu, đau bụng, chán ăn, nôn, loạn vị giác.

Rối loạn da và mô dưới da: Rụng lông tóc, ban dạng vảy nến hoặc tăng nặng bệnh vảy nến, phát ban da.

Rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương: Lupus ban đỏ hệ thống, đau cơ.

Rối loạn thận và tiết niệu: Giảm ham muốn tình dục, bệnh Peyronie, xơ hóa sau màng bụng, rối loạn chức năng tình dục.

Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng: Phù nề, đau ngực.

Rối loạn hệ miễn dịch (hay còn gọi là quá mẫn hoặc rối loạn miễn dịch): Phản ứng dị ứng toàn thân bao gồm phản vệ, phù mạch, phát ban toàn thân và khu trú, ngứa, nổi mề đay, lupus ban đỏ hệ thống.

Rối loạn chuyến hóa và dinh dưỡng (hay còn gọi là rối loạn nội tiết): Hạ đường huyết (ở bệnh nhân đái tháo đường).

► Kinh nghiệm hậu mãi

Các phản ứng phụ của thuốc sau đây đã được báo cáo kể từ khi combigan™ được bán trên thị trường. Do các phản ứng này được báo cáo tự nguyện từ một nhóm dân số có quy mô không xác định, không thể ước tính tần suất:

Rối loạn ở mắt: Nhìn mờ.

Rối loạn mạch: Hạ huyết áp.

Rối loạn da và mô dưới da: Ban đỏ ở mặt.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

✔️ Hộp 1 lọ 5ml

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY KHÔNG PHẢI LÀ THUỐC VÀ KHÔNG CÓ TÁC DỤNG THAY THẾ THUỐC. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN TRƯỚC KHI DÙNG.

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thuốc nhỏ mắt Combigan Allergan giảm áp suất nội nhãn (5ml)

Mã SP: 90135
0₫

Sản phẩm đã xem

-%
0₫ 0₫
Facebook Instagram Youtube Twitter Google+ Linkedin Top