Giỏ hàng

Thuốc Sertil 100mg - Điều trị trầm cảm, rối loạn lo âu (30 viên)

Thương hiệu: Kwality Pharmaceutical
| |
Mã SP: 91747
0₫

Sertil 100 của Công ty Kwality Pharmaceutical Pvt. Limited., Ấn Độ, thành phần chính Sertralin, là thuốc dùng để điều trị bệnh trầm cảm, hội chứng hoảng sợ, rối loạn xung lực cưỡng bức ám ảnh, rối loạn stress sau chấn thương, rối loạn lo âu trước kỳ kinh, rối loạn xuất tinh sớm.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

Hotline hỗ trợ bán hàng 24/7: 0797955554
|
Số lượng

Công dụng:  

Chỉ định

Thuốc Sertil 100 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

► Ðiều trị bệnh trầm cảm.

► Ðiều trị hội chứng hoảng sợ.

► Ðiều trị rối loạn xung lực cưỡng bức ám ảnh.

► Ðiều trị rối loạn stress sau chấn thương.

► Ðiều trị rối loạn lo âu trước kỳ kinh.

► Ðiều trị rối loạn xuất tinh sớm.

Chống chỉ định

Thuốc Sertil 100 chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Mẫn cảm với thuốc.

► Dùng dung dịch uống Sertralin đồng thời với disulfiram vì trong dung dịch có 12% ethanol và các thuốc khác có khả năng gây phản ứng giống disulfiram (thí dụ metronidazol).

► Đang dùng hoặc đã dùng IMAO trong vòng hai tuần có thể dẫn đến tử vong.

► Dùng kèm với pimozid.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Nên uống thuốc một lần mỗi ngày vào buổi sáng hoặc chiều. Thức ăn ảnh hưởng ít đến hấp thu thuốc.

► Muốn ngừng thuốc phải giảm liều từ từ. Không nên ngừng thuốc đột ngột để tránh hội chứng cai thuốc. Không cần điều chỉnh liều ở người suy thận. Dùng thận trọng và giảm liều hoặc giảm số lần dùng ở người suy gan do thuốc chuyển hoá nhiều ở gan.

Liều dùng

Bệnh trầm cảm:

Người lớn:

► Liều khởi đầu 50 mg, ngày 1 lần. Cứ sau ít nhất 1 tuần, nếu không có đáp ứng lâm sàng có thể tăng thêm từng bậc 50 mg cho đến liều tối đa 200 mg mỗi ngày.

► Đa số người bệnh đáp ứng với liều 50 - 100 mg mỗi ngày. Mỗi đợt điều trị kéo dài nhiều tháng (thường khoảng 6 tháng) để đề phòng nguy cơ tái phát.

► Không có chỉ định dùng cho người dưới 18 tuổi.

Rối loạn xung lực cưỡng bức ám ảnh:

Trẻ em 6 - 12 tuổi:

► Liều khởi đầu là 25 mg, ngày 1 lần. 

Người lớn và trẻ em từ 13 tuổi trở lên:

► Liều khởi đầu 50mg, ngày 1 lần.

► Cứ sau ít nhất 1 tuần, nếu bệnh không cải thiện được thì tăng thêm mỗi ngày 50 mg (trẻ em 6 - 12 tuổi tăng 25 mg) cho đến liều tối đa 200 mg mỗi ngày. Đa số người bệnh đáp ứng với liều 50 - 100mg mỗi ngày (trẻ em 6 - 12 tuổi 25 - 50mg).

► Không dùng cho trẻ dưới 6 tuổi.

Rối loạn hoảng sợ:

Người lớn:

► Liều khởi đầu 25 mg, ngày 1 lần. Cứ sau 1 tuần, nếu bệnh không được cải thiện thì tăng thêm mỗi ngày 25 mg cho đến liều tối đa 200 mg mỗi ngày.

Rối loạn stress sau chấn thương:

Người lớn:

► Liều khởi đầu 25 mg, ngày 1 lần. Sau một tuần, phải tăng liều lên thành 50mg, ngày 1 lần. Nếu không có cải thiện lâm sàng rõ rệt, cứ sau ít nhất 1 tuần có thể tăng thêm từng bậc cho đến liều tối đa 200 mg mỗi ngày. Không dùng cho trẻ em.

► Thời gian điều trị đối với 4 trường hợp trên cần nhiều tháng hoặc lâu hơn nếu người bệnh đáp ứng. Nhưng định kỳ cần đánh giá kết quả điều trị để giảm liều đến mức thấp nhất còn hiệu quả hoặc trước khi muốn ngừng thuốc hoặc chuyển sang thuốc khác.

Rối loạn lo âu trước kỳ kinh:

► Liều trung bình 50 - 150 mg/ngày.

Rối loạn xuất tinh sớm:

► Liều trung bình 25 - 50 mg/ngày.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

Mỗi viên chứa:

► Sertraline……………………………100mg

► Tá dược khác vừa đủ 1 viên

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc Sertil 100, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

► Thường gặp, ADR >1/100

  • Trên thần kinh trung ương: Nhức đầu, buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, mất ngủ.

  • Trên tiêu hoá: Buồn nôn, khô miệng, tiêu chảy, táo bón, khó tiêu, chán ăn, đầy hơi, đau bụng, rối loạn vị giác.

  • Phản ứng mẫn cảm: Toát mồ hôi, ban da (ban đỏ, viêm nang lông, dát sần, mụn mủ).

  • Nội tiết: Chán ăn hoặc thèm ăn và tăng cân, giảm nhẹ acid uric huyết thanh, tăng cholesterol toàn phần và triglycerid.

  • Tim mạch: Đỏ bừng, đánh trống ngực, đau ngực.

  • Mắt và tai: Rối loạn chức năng nhìn, ù tai.

  • Trên cơ xương: Đau cơ, đau lưng.

► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Trên tiêu hóa: Chứng khó nuốt, viêm thực quản, sâu răng, viêm dạ dày, viêm ruột, ợ hơi, tăng tiết nước bọt.

  • Tim mạch, huyết áp: Nhịp tim nhanh, giãn mạch, hạ huyết áp thế đứng, hạ huyết áp, co thắt mạch ngoại vi, tăng huyết áp.

  • Mắt và chức năng nghe: Rối loạn điều tiết, viêm kết mạc, giãn đồng tử, đau mắt, đau tai.

  • Các phản ứng da: Trứng cá, rụng tóc, khô da, mày đay, ngứa, nhạy cảm ánh sáng. Tuy nhiên, các phản ứng này cũng không xác định được có phải do sertralin không.

  • Cơ: Viêm cơ, viêm khớp, co cơ hoặc yếu cơ.

  • Trên chuyển hoá: Khát, giảm cân.

► Hiếm gặp, ADR < 1/1000

  • Thần kinh: Co giật, suy nhược, loạn tính khí, loạn động, giảm trương lực cơ, hội chứng cai thuốc.

  • Tim mạch: Nhồi máu cơ tim, đau ngực vùng trước tim hoặc dưới xương ức. Ngoài ra, giãn mạch, phù mạch, ngất.

  • Tiêu hóa: Viêm loét niêm mạc đường tiêu hóa như: viêm miệng, viêm lưỡi, viêm túi thừa, viêm dạ dày, chảy máu ổ loét dạ dày, chảy máu trực tràng, viêm đại tràng.

  • Phản ứng da: Ban bọng nước, chàm, viêm da tiếp xúc, mất màu da và rậm lông.

  • Các phản ứng dị ứng: Phù nề và một số phản ứng da nguy hiểm có thể gây tử vong như Stevens - Johnson, viêm mạch, ban đỏ nhiều dạng.

  • Mắt và chức năng nghe: Bài tiết ở mắt không bình thường, khuyết tật ở thị trường nhìn, khô mắt, song thị, ám điểm, chảy máu, glôcôm; rối loạn chức năng nghe và mê đạo.

  • Chuyển hóa: Mất nước, hạ glucose máu.

  • Trên máu: Chảy máu bất thường hoặc chảy máu do giảm porphyrin. Thay đổi chức năng tiểu cầu. Ngoài ra, huyết khối, thiếu máu.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thuốc Sertil 100mg - Điều trị trầm cảm, rối loạn lo âu (30 viên)

Mã SP: 91747
0₫

Sản phẩm đã xem

-%
0₫ 0₫
Facebook Instagram Youtube Twitter Google+ Linkedin Top